từ điển nhật việt

chuui là gì? Nghĩa của từ 注意 ちゅうい trong tiếng Nhậtchuui là gì? Nghĩa của từ 注意  ちゅうい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuui là gì? Nghĩa của từ 注意 ちゅうい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 注意

Cách đọc : ちゅうい. Romaji : chuui

Ý nghĩa tiếng việ t : chú ý

Ý nghĩa tiếng Anh : attention, care

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車に注意してください。
Kuruma ni chuui shi te kudasai.
Hãy chú ý xe ô tô

今度のようなことを起きないように注意してください。
Kondo no you na koto o oki nai you ni chuui shi te kudasai.
Hãy chú ý để không xảy ra việc như lần này nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 成功

Cách đọc : せいこう. Romaji : seikou

Ý nghĩa tiếng việ t : thành công

Ý nghĩa tiếng Anh : success

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ついに実験が成功した。
Tsuini jikken ga seikou shi ta.
Cuối cùng thì thực nghiệm đã thành công

私たちの提案が成功した。
Watashi tachi no teian ga seikou shi ta.
Đề án của chúng tôi đã thành công.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doryoku là gì?

setsumei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuui là gì? Nghĩa của từ 注意 ちゅうい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook