từ điển nhật việt

doryoku là gì? Nghĩa của từ 努力 どりょく trong tiếng Nhậtdoryoku là gì? Nghĩa của từ 努力  どりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doryoku là gì? Nghĩa của từ 努力 どりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 努力

Cách đọc : どりょく. Romaji : doryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : nỗ lực

Ý nghĩa tiếng Anh : endeavor, effort

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと努力しよう。
Motto doryoku shiyo u.
Chúng ta hãy nỗ lực hơn nữa nào

高い点を取れるように努力しましょう。
Takai ten o toreru you ni doryoku shi masho u.
Hãy nỗ lực để có thể đạt điểm cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 説明

Cách đọc : せつめい. Romaji : setsumei

Ý nghĩa tiếng việ t : giải thích

Ý nghĩa tiếng Anh : explanation, description

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この単語の意味を説明してください。
Kono tango no imi o setsumei shi te kudasai.
Làm ơn giải thích cho tôi ý nghĩa của câu này

この話の意味を説明しなさい。
Kono hanashi no imi o setsumei shinasai.
Hãy giải thích ý nghĩa của câu chuyện này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jishin là gì?

shujutsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : doryoku là gì? Nghĩa của từ 努力 どりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook