từ điển nhật việt

sakkyoku là gì? Nghĩa của từ 作曲 さkきょく trong tiếng Nhậtsakkyoku là gì? Nghĩa của từ 作曲  さkきょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakkyoku là gì? Nghĩa của từ 作曲 さkきょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 作曲

Cách đọc : さkきょく. Romaji : sakkyoku

Ý nghĩa tiếng việ t : sáng tác ( nhạc)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この曲は誰が作曲したのですか。
Kono kyoku ha dare ga sakkyoku shi ta no desu ka.
Ca khúc này ai sáng tác vậy

彼女はヒットを作曲しましたよ。
kanojo ha hitto wo sakkyoku shi mashi ta yo
Cô ấy đã sáng tác một bản hit đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 失業

Cách đọc : しつぎょう. Romaji : shitsugyou

Ý nghĩa tiếng việ t : thất ngiệp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達のお父さんが突然失業したの。
tomodachi no otousan ga totsuzen shitsugyou shi ta no
Tomodachi no otousan ga totsuzen shitsugyou shi ta no.
Bố của bạn tôi đột nhiên thất nghiệp

今日から失業者になる。
konnichi kara shitsugyou mono ni naru
Từ hôm nay tôi là người thất nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chieu-dai là gì?

nga-tu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakkyoku là gì? Nghĩa của từ 作曲 さkきょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook