từ điển nhật việt

keiken là gì? Nghĩa của từ 経験 けいけん trong tiếng Nhậtkeiken là gì? Nghĩa của từ 経験  けいけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keiken là gì? Nghĩa của từ 経験 けいけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 経験

Cách đọc : けいけん. Romaji : keiken

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh nghiệm

Ý nghĩa tiếng Anh : experience, knowledge

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の試合はいい経験になりました。
Uriage ha nendo niyotte chigai masu.
Trận đấu ngày hôm nay trở thành 1 kinh nghiệm tốt

アルバイトをするときいい経験ができた。
Arubaito o suru toki ii keiken ga deki ta.
Khi làm thêm thì có thể làm được nhiều kinh nghiệm hay.

Xem thêm :
Từ vựng : 安全

Cách đọc : あんぜん. Romaji : anzen

Ý nghĩa tiếng việ t : an toàn

Ý nghĩa tiếng Anh : safety, security

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

安全が第一です。
Anzen ga dai ichi desu.
An toàn là số 1

そこは安全な場所です。
Soko ha anzen na basho desu.
Đó là một nơi an toàn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kiken là gì?

chuui là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keiken là gì? Nghĩa của từ 経験 けいけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook