kaisei là gì? Nghĩa của từ 改正 かいせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaisei là gì? Nghĩa của từ 改正 かいせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 改正
Cách đọc : かいせい. Romaji : kaisei
Ý nghĩa tiếng việ t : cải chính
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近く交通法が改正されます。
chikaku koutsuu hou ga kaisei sa re masu
Gần đây luật giao thông có cải chính
税の法律は改正されます。
zei no houritsu ha kaisei sa re masu
Luật thuế đã được cải chính.
Xem thêm :
Từ vựng : 倍
Cách đọc : ばい. Romaji : bai
Ý nghĩa tiếng việ t : số lần nhiều hơn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
以前の収入は今の倍はあった。
izen no shuunyuu ha ima no bai ha atu ta
Thu nhập trước đây gấp đôi bây giờ
輸出量が倍になった。
yushutsu ryou ga ni bai ni natu ta
Lượng xuất khẩu đã gấp đôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaisei là gì? Nghĩa của từ 改正 かいせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook