từ điển nhật việt

haeru là gì? Nghĩa của từ 生える はえる trong tiếng Nhậthaeru là gì? Nghĩa của từ 生える  はえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haeru là gì? Nghĩa của từ 生える はえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 生える

Cách đọc : はえる. Romaji : haeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nảy ra, mọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子に新しい歯が生えました。
musuko ni atarashii ha ga hae mashi ta
con trai tôi đã mọc răng mới

新芽が生えた。
shimme ga hae ta
Chồi non đã mọc lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 夫人

Cách đọc : ふじん. Romaji : fuzin

Ý nghĩa tiếng việ t : phu nhân, vợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

スミス夫人がいらっしゃいました。
sumisu fujin ga irasshai mashi ta
phu nhân ngài Smith đã có mặt ở đó

婦人は私のところにお訪問になった。
fujin ha watashi no tokoro ni o houmon ni natta
Phu nhân đã tới thăm chỗ tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuong-hoi-sach là gì?

thanh-vien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : haeru là gì? Nghĩa của từ 生える はえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook