từ điển nhật việt

tento là gì? Nghĩa của từ テント てんと trong tiếng Nhậttento là gì? Nghĩa của từ テント てんと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tento là gì? Nghĩa của từ テント てんと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : テント

Cách đọc : てんと. Romaji : tento

Ý nghĩa tiếng việ t : lều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなでテントを張りました。
minna de tento wo hari mashi ta
Mọi người đã căng lều lên

キャンプに行くなら、ぜひテントを持っていってください。
kyanpu ni iku nara zehi tento wo motu te itu te kudasai
Nếu đi cắm trại thì nhất định hãy mang theo lều.

Xem thêm :
Từ vựng : 踊り

Cách đọc : おどり. Romaji : odori

Ý nghĩa tiếng việ t : điệu nhảy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この踊りは易しいですよ。
kono odori ha yasashii desu yo
Điệu nhảy này dễ

母は若くなくても、踊りがとても好きです。
haha ha wakaku nakute mo odori ga totemo suki desu
Dù mẹ tôi không còn trẻ nữa nhưng rất thích nhảy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trong là gì?

nha-tre là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tento là gì? Nghĩa của từ テント てんと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook