từ điển nhật việt

tisshu là gì? Nghĩa của từ ティッシュ てぃっしゅ trong tiếng Nhậttisshu là gì? Nghĩa của từ ティッシュ  てぃっしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tisshu là gì? Nghĩa của từ ティッシュ てぃっしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ティッシュ

Cách đọc : てぃっしゅ. Romaji : tisshu

Ý nghĩa tiếng việ t : giấy ăn

Ý nghĩa tiếng Anh : tissue

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ティッシュを取ってください。
Tisshu wo totte kudasai.
Làm ơn lấy cho tôi giấy ăn

道でティッシュを配る人が並んでいる。
Michi de tisshu o kubaru hito ga naran de iru.
Những người đang phát giấy ăn thì đứng thành hàng ở đường.

Xem thêm :
Từ vựng : 歯ブラシ

Cách đọc : はぶらし. Romaji : haburashi

Ý nghĩa tiếng việ t : bàn chải đánh răng

Ý nghĩa tiếng Anh : toothbrush

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい歯ブラシが必要だ。
Atarashii haburashi ga hitsuyou da.
Bàn chải đánh răng mới là cần thiết

どうして歯ブラシで靴を磨いたか。
Doushite haburashi de kutsu o migai ta ka.
Tại sao lại đánh giày bằng bản chải đánh răng?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oriru là gì?

arau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tisshu là gì? Nghĩa của từ ティッシュ てぃっしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook