từ điển nhật việt

ji là gì? Nghĩa của từ 字 じ trong tiếng Nhậtji là gì? Nghĩa của từ 字  じ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ji là gì? Nghĩa của từ 字 じ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 字

Cách đọc : じ. Romaji : ji

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ

Ý nghĩa tiếng Anh : (individual) character, letter

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと大きく字を書いてください。
Motto ookiku ji wo kai te kudasai.
Hãy viết chữ to hơn nữa

ローマ字は誰でも読める。
Roumaji ha dare demo yomeru
Chữ Romaji thì ai cũng đọc được.

Xem thêm :
Từ vựng : 七

Cách đọc : なな. Romaji : nana

Ý nghĩa tiếng việ t : số bảy

Ý nghĩa tiếng Anh : seven (Chinese origin)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのグループのメンバーは全部で七人だ。
Sono gurupu no menba ha zenbu de nana nin da.
Thành viên của nhóm đấy tất cả là 7 người

七足す二は九です。
Nana tasu ni ha kyuu desu.
Bảy cộng hai là chín.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

otsuri là gì?

myouji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ji là gì? Nghĩa của từ 字 じ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook