từ điển nhật việt

youchien là gì? Nghĩa của từ 幼稚園 ようちえん trong tiếng Nhậtyouchien là gì? Nghĩa của từ 幼稚園  ようちえん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu youchien là gì? Nghĩa của từ 幼稚園 ようちえん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 幼稚園

Cách đọc : ようちえん. Romaji : youchien

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà trẻ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘は幼稚園に通っています。
Musume ha youchien ni kayotte imasu
Con gái tôi đang đi nhà trẻ

子供を幼稚園に連れて行く。
kodomo wo youchien ni tsure te iku
Tôi dẫn con tới nhà trẻ.

Xem thêm :
Từ vựng : エアメール

Cách đọc : えあめ-る. Romaji : eame-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : thư nhanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼にエアメールを送りました。
kare ni eame-ru wo okuri mashi ta
Tôi đã gửi cho anh ấy thư nhanh

社長にエアメールを送った。
shachou ni eame-ru wo okutta
Tôi đã gửi thư nhanh cho giám đốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bon-mua là gì?

nylon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : youchien là gì? Nghĩa của từ 幼稚園 ようちえん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook