shingaku là gì? Nghĩa của từ 進学 しんがく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shingaku là gì? Nghĩa của từ 進学 しんがく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 進学
Cách đọc : しんがく. Romaji : shingaku
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp tục học lên cao
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は来年、大学に進学する。
kanojo ha rainen daigaku ni shingaku suru
Cô ấy năm sau sẽ vào đại học
進学するつもりはない。
shingaku suru tsumori ha nai
Tôi không có ý định học lên tiếp.
Xem thêm :
Từ vựng : 退院
Cách đọc : たいいん. Romaji : taiin
Ý nghĩa tiếng việ t : xuất viện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母が今日退院します。
haha ga kyou taiin shi masu
Mẹ tôi hôm nay sẽ xuất viện
今日退院できない。
kyou taiin deki nai
Hôm nay tôi không thể xuất viện được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shingaku là gì? Nghĩa của từ 進学 しんがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook