từ điển nhật việt

tamago là gì? Nghĩa của từ 卵 たまご trong tiếng Nhậttamago là gì? Nghĩa của từ 卵  たまご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tamago là gì? Nghĩa của từ 卵 たまご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 卵

Cách đọc : たまご. Romaji : tamago

Ý nghĩa tiếng việ t : quả trứng

Ý nghĩa tiếng Anh : egg

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ニワトリは卵を産みます。
Niwatori ha tamago o umi masu.
Con gà đẻ trứng

毎朝卵を食べています。
maiasa tamago wo tabe te i masu
Mỗi sáng tôi đều ăn trứng.

Xem thêm :
Từ vựng : 氷

Cách đọc : こおり. Romaji : koori

Ý nghĩa tiếng việ t : nước đá, đá

Ý nghĩa tiếng Anh : ice

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

グラスに氷を入れてください。
Gurasu ni koori o ire te kudasai.
Hãy cho đá vào cốc

大きい氷を砕いてガラスに入れる。
ohkii kohri wo kudai te garasu ni haireru
Đập vỡ miếng đá to rồi cho vào cốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ryuugakusei là gì?

sofuto là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tamago là gì? Nghĩa của từ 卵 たまご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook