từ điển nhật việt

kouhou là gì? Nghĩa của từ 後方 こうほう trong tiếng Nhậtkouhou là gì? Nghĩa của từ 後方  こうほう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouhou là gì? Nghĩa của từ 後方 こうほう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 後方

Cách đọc : こうほう. Romaji : kouhou

Ý nghĩa tiếng việ t : phía sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は後方の座席に着いたの。
kare ha kouhou no zaseki ni tsui ta no
Anh ấy đã tới ở ghế phía sau

後方の人が見えない。
kouhou no hito ga mie nai
Tôi không nhìn thấy người đằng sau.

Xem thêm :
Từ vựng : お詫び

Cách đọc : おわび. Romaji : owabi

Ý nghĩa tiếng việ t : lời xin lỗi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誤解があったことをお詫びします。
gokai ga atta koto wo owabi shi masu
Tôi xin lỗi vì đã có sự hiểu nhầm

お詫びばかり言わないで、行動してください。
o wabi bakari iwa nai de koudou shi te kudasai
Đừng có nói xin lỗi mãi thế mà hãy hành động đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cu-cai-trang là gì?

boc-lot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouhou là gì? Nghĩa của từ 後方 こうほう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook