ryuugakusei là gì? Nghĩa của từ 留学生 りゅうがくせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryuugakusei là gì? Nghĩa của từ 留学生 りゅうがくせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 留学生
Cách đọc : りゅうがくせい. Romaji : ryuugakusei
Ý nghĩa tiếng việ t : du học sinh
Ý nghĩa tiếng Anh : student studying abroad
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は留学生です。
Kare ha ryuugakusei desu.
Anh ấy là du học sinh
留学生の生活はとても苦しいだろう。
ryuugakusei no seikatsu ha totemo kurushii daro u
Cuộc sống của du học sinh có lẽ rất khổ cực.
Xem thêm :
Từ vựng : ソフト
Cách đọc : ソフト. Romaji : sofuto
Ý nghĩa tiếng việ t : phần mềm
Ý nghĩa tiếng Anh : software, program
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このソフトで日本語を勉強することができます。
Kono sofuto de nihongo o benkyou suru koto ga deki masu.
Có thể học tiếng Nhật bằng phần mềm này
あのソフトは有名なデザイナーに作られましたよ。
ano sofuto ha yuumei na dezaina ni tsukura re mashi ta yo
Phần mềm đó được nhà thiết kế nổi tiếng tạo ra đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ryuugakusei là gì? Nghĩa của từ 留学生 りゅうがくせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook