từ điển nhật việt

akubi là gì? Nghĩa của từ あくび あくび trong tiếng Nhậtakubi là gì? Nghĩa của từ あくび  あくび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akubi là gì? Nghĩa của từ あくび あくび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : あくび

Cách đọc : あくび. Romaji : akubi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngáp

Ý nghĩa tiếng Anh : yawn

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父があくびをした。
Chichi ga akubi o shi ta.
Bố tôi đã ngáp

授業であくびをすると、先生に注意された。
Jugyou de akubi wo suru to, sensei ni chuui sa reta.

Hễ ngáp trong giờ là bị thầy giáo chú ý.

Xem thêm :
Từ vựng : あめ

Cách đọc : あめ. Romaji : ame

Ý nghĩa tiếng việ t : kẹo, kẹo ngậm

Ý nghĩa tiếng Anh : candy

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

缶にあめが入っています。
Kan ni ame ga haitte i masu.
Trong lọ có kẹo

あめが甘すぎると美味しくなくなった。
Ame ga amasugiru to oishikunakunatta.
Hễ kẹo ngọt quá là trở nên không ngon.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nobori là gì?

narubeku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : akubi là gì? Nghĩa của từ あくび あくび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook