shizumu là gì? Nghĩa của từ 沈む しずむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shizumu là gì? Nghĩa của từ 沈む しずむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 沈む
Cách đọc : しずむ. Romaji : shizumu
Ý nghĩa tiếng việ t : chìm
Ý nghĩa tiếng Anh : sink
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボートが川に沈んだ。
Boto ga kawa ni shizunda.
Con thuyền đã chìm xuống dưới sông
太陽は山の後ろに沈んでいる。
taiyou ha yama no ushiro ni shizun de iru
Mặt trời đang lặn phía sau núi.
Xem thêm :
Từ vựng : 組み立てる
Cách đọc : くみたてる. Romaji : kumitateru
Ý nghĩa tiếng việ t : lắp ráp
Ý nghĩa tiếng Anh : set up, put together
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日曜日に本棚を組み立てます。
Nichiyoubi ni hondana o kumitate te masu.
Chủ Nhật tôi sẽ ráp giá sách
ロボットの部分を組み立てます。
robotto no bubun wo kumitate masu
Tôi lắp các bộ phận của con robot.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shizumu là gì? Nghĩa của từ 沈む しずむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook