từ điển nhật việt

omoni là gì? Nghĩa của từ 主に おもに trong tiếng Nhậtomoni là gì? Nghĩa của từ 主に  おもに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoni là gì? Nghĩa của từ 主に おもに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 主に

Cách đọc : おもに. Romaji : omoni

Ý nghĩa tiếng việ t : chủ yếu

Ý nghĩa tiếng Anh : mostly, predominantly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この商品は主に女性に人気がありまして。
Kono shouhin ha omo ni josei ni ninki ga ari mashi te.
Sản phẩm đó chủ yếu được nữ giới yêu thích

若者が会社を辞めるの原因は主につまらないだ。
Wakamono ga kaisha wo yameru no genin wa omoni tsumaranaida.
Nguyên nhân mà người trẻ bỏ việc phần lớn là do nhàm chán.

Xem thêm :
Từ vựng : 倒す

Cách đọc : たおす. Romaji : naosu

Ý nghĩa tiếng việ t : xô ngã

Ý nghĩa tiếng Anh : knock down, overthrow

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

机を横に倒して
Tsukue o yoko ni taoshi te
Hãy lật ngang cái bàn ra

Aさんは私を倒す。
A san wa watashi wo taosu.
Anh A đã xô ngã tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoshi là gì?

choujo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omoni là gì? Nghĩa của từ 主に おもに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook