từ điển nhật việt

choujo là gì? Nghĩa của từ 長女 ちょうじょ trong tiếng Nhậtchoujo là gì? Nghĩa của từ 長女  ちょうじょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu choujo là gì? Nghĩa của từ 長女 ちょうじょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 長女

Cách đọc : ちょうじょ. Romaji : choujo

Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng nữ

Ý nghĩa tiếng Anh : eldest daughter

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの長女は10歳です。
Uchi no choujo ha 10 sai desu.
Con gái lớn của tôi 10 tuổi

この子は私の長女ですよ。
Kono ko wa watashi no choujodesu yo.
Đứa bé này là trưởng nữ của tôi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 爪

Cách đọc : つめ. Romaji : tsume

Ý nghĩa tiếng việ t : móng tay, móng chân

Ý nghĩa tiếng Anh : nail, claw

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

爪が伸びています。
Tsume ga nobi te i masu.
Móng tay đang dài ra

爪を噛んではいけない。
Tsume wo kande wa ikenai.
Không được cắn móng tay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kan là gì?

tonton là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : choujo là gì? Nghĩa của từ 長女 ちょうじょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook