aa là gì? Nghĩa của từ ああ ああ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aa là gì? Nghĩa của từ ああ ああ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ああ
Cách đọc : ああ. Romaji : aa
Ý nghĩa tiếng việ t : ~ như thế
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ああうるさい人は苦手です。
aa urusai hito ha nigate desu
Người lắm chuyện như vậy tôi không chịu được
ああ馬鹿な人が大嫌いです。
aa baka na hito ga daikirai desu
Tôi cực ghét những người ngu ngốc như thế.
Xem thêm :
Từ vựng : 満足
Cách đọc : まんぞく. Romaji : manzoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thỏa mãn, mãn nguyện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は結果に満足したようです。
kare ha kekka ni manzoku shi ta you desu
Anh ấy có vẻ đã thoả mãn với kết quả
彼女は満足しそうな顔をする。
kanojo ha manzoku shi sou na kao wo suru
Cô ấy làm ra khuôn mặt thoả mãn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : aa là gì? Nghĩa của từ ああ ああ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook