tabemono là gì? Nghĩa của từ 食べ物 たべもの trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tabemono là gì? Nghĩa của từ 食べ物 たべもの trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 食べ物
Cách đọc : たべもの. Romaji : tabemono
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ ăn
Ý nghĩa tiếng Anh : food (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本の食べ物はとても美味しいです。
Nihon no tabemono ha toemo oishii desu.
Đồ ăn của Nhật có vị rất ngon
食べ物をたくさん食べた。
Tabemono wo takusan tabeta.
Tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn.
Xem thêm :
Từ vựng : 始まる
Cách đọc : はじまる. Romaji : hajimaru
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ý nghĩa tiếng Anh : begin
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい仕事が始まりました。
Atashii shigoto ga hajimarimashita.
Tôi đã bắt đầu công việc mới
映画が始まりました。
Eiga ga hajimarimashita.
Bộ phim đã bắt đầu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tabemono là gì? Nghĩa của từ 食べ物 たべもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook