từ điển nhật việt

hakken là gì? Nghĩa của từ 発見 はっけん trong tiếng Nhậthakken là gì? Nghĩa của từ 発見  はっけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hakken là gì? Nghĩa của từ 発見 はっけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 発見

Cách đọc : はっけん. Romaji : hakken

Ý nghĩa tiếng việ t : phát hiện

Ý nghĩa tiếng Anh : discovery, revelation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい星が発見された。
Atarashii hoshi ga hakken sare ta.
Ngôi sao mới đã được phát hiện

新しい動物がアメリカで発見された。
Atarashī doubutsu ga Amerika de hakken sa reta.
Loài động vật mới đã được phát hiện ở Mỹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 気

Cách đọc : き. Romaji : ki

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh thần

Ý nghĩa tiếng Anh : spirit, temperament

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は意外に気が小さい。
Kare ha igai ni ki ga chiisai.
Anh ấy là người nhỏ nhen

気にしないでください。
Kinishinaide kudasai.
Đừng để tâm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

byouin là gì?

joukyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hakken là gì? Nghĩa của từ 発見 はっけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook