okashi là gì? Nghĩa của từ お菓子 おかし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okashi là gì? Nghĩa của từ お菓子 おかし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : お菓子
Cách đọc : おかし. Romaji : okashi
Ý nghĩa tiếng việ t : kẹo
Ý nghĩa tiếng Anh : sweets, snacks
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お母さんと一緒にお菓子を作りました。
Okaasan to issho ni okashi wo tsukuri mashi ta.
Tôi đã cùng với mẹ làm kẹo
子供はいつもお菓子が好きです。
Kodomo ha itsumo okashi ga suki desu.
Trẻ con lúc nào cũng thích bánh kẹo hết.
Xem thêm :
Từ vựng : 緩い
Cách đọc : ぬるい. Romaji : nurui
Ý nghĩa tiếng việ t : lỏng lẻo
Ý nghĩa tiếng Anh : slack, loose
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このズボンは緩いです。
Kono zubon ha yurui desu.
cái quần này rộng
靴のひもは緩い。
Kutsu no himo ha yurui.
Dây giày bị lỏng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : okashi là gì? Nghĩa của từ お菓子 おかし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook