youkoso là gì? Nghĩa của từ ようこそ ようこそ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu youkoso là gì? Nghĩa của từ ようこそ ようこそ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ようこそ
Cách đọc : ようこそ. Romaji : youkoso
Ý nghĩa tiếng việ t : Chào mừng
Ý nghĩa tiếng Anh : welcome (greeting)
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本へようこそ。
Nippon he youkoso.
Hân hạnh đón tiếp bạn đến Nhật bản
新学校へようこそ。
Shin gakkou he youkoso.
Hân hạnh đón tiếp các em tại trường mới.
Xem thêm :
Từ vựng : お土産
Cách đọc : おみやげ. Romaji : omiyage
Ý nghĩa tiếng việ t : quà lưu niệm
Ý nghĩa tiếng Anh : souvenir (polite)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父はお土産にお菓子を買ってきた。
Chichi ha wo miyage ni okashi o katte ki ta.
Bố tôi đã mua kẹo về làm quà
出張するとき、子供にお土産を買ってやった。
Shucchou suru toki, kodomo ni wo miyage o katte yatta.
Khi tôi đi công tác tôi đã mua quà lưu niệm cho các con.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : youkoso là gì? Nghĩa của từ ようこそ ようこそ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook