từ điển nhật việt

niku là gì? Nghĩa của từ 肉 にく trong tiếng Nhậtniku là gì? Nghĩa của từ 肉  にく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niku là gì? Nghĩa của từ 肉 にく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 肉

Cách đọc : にく. Romaji : niku

Ý nghĩa tiếng việ t : thịt

Ý nghĩa tiếng Anh : flesh, meat

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夜は肉をたくさん食べました。
Kinou no yoru ha niku wo takusan tabe mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ăn rất nhiều thịt

肉をたくさん食べると体が弱くなる。
Niku wo takusan taberu to karada ga yowaku naru.
Nếu ăn nhiều thịt thì cơ thể sẽ yếu đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 昨夜

Cách đọc : さくや. Romaji : sakuya

Ý nghĩa tiếng việ t : tối hôm qua

Ý nghĩa tiếng Anh : last night, last evening (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨夜、流れ星を見ました。
Sakuya, nagareboshi wo mi mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã nhìn thấy sao băng

昨夜、早く寝た。
Sakuya, hayaku ne ta.
Tối hôm qua tôi đã ngủ sớm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hayaru là gì?

tsuretekuru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : niku là gì? Nghĩa của từ 肉 にく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook