kuraberu là gì? Nghĩa của từ 比べる くらべる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuraberu là gì? Nghĩa của từ 比べる くらべる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 比べる
Cách đọc : くらべる. Romaji : kuraberu
Ý nghĩa tiếng việ t : so sánh
Ý nghĩa tiếng Anh : compare, contrast
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今月と先月の売上を比べた。
Kongetsu to sengetsu no uriage o kurabe ta.
Tôi đã so sánh lượng hàng bán ra của tháng này với tháng trước
日本に比べると、アメリカはずっと大きいです。
Nippon ni kuraberu to, amerika ha zutto ookii desu.
So sánh với Nhật Bản thì Mỹ lớn hơn hẳn.
Xem thêm :
Từ vựng : 生まれる
Cách đọc : うまれる. Romaji : umareru
Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra
Ý nghĩa tiếng Anh : be born, come into existence
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉夫婦に男の子が生まれました。
Ane fuufu ni otokonoko ga umare mashita.
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được một bé trai
僕は小さい町で生まれました。
Boku ha chiisai machi de umare mashita.
Tôi được sinh ra tại một thị trấn nhỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuraberu là gì? Nghĩa của từ 比べる くらべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook