từ điển nhật việt

yotei là gì? Nghĩa của từ 予定 よてい trong tiếng Nhậtyotei là gì? Nghĩa của từ 予定  よてい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yotei là gì? Nghĩa của từ 予定 よてい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予定

Cách đọc : よてい. Romaji : yotei

Ý nghĩa tiếng việ t : dự định

Ý nghĩa tiếng Anh : schedule, plan

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の予定を教えてください。
Kyou no yotei o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết kế hoạch của ngày hôm nay

予定をキャンセルしました。
Yotei o kyanseru shimashita.
Tôi đã huỷ bỏ dự định.

Xem thêm :
Từ vựng : まま

Cách đọc : まま. Romaji : mama

Ý nghĩa tiếng việ t : vẫn

Ý nghĩa tiếng Anh : as is, still (in the current state)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電気がついたままですよ。
Denki ga tsuita mama desu yo.
Điện vẫn bật

クーラーをつけたままでかけました。
Ku-ra- o tsuke ta mama de kake mashi ta.
Tôi vẫn bật điều hoà rồi ra ngoài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

terebi là gì?

heru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yotei là gì? Nghĩa của từ 予定 よてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook