pasupo-to là gì? Nghĩa của từ パスポート ぱすぽ-と trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pasupo-to là gì? Nghĩa của từ パスポート ぱすぽ-と trong tiếng Nhật.
Từ vựng : パスポート
Cách đọc : ぱすぽ-と. Romaji : pasupo-to
Ý nghĩa tiếng việ t : hộ chiếu
Ý nghĩa tiếng Anh : passport
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パスポートが見つからない。
Pasupoto ga mitsukara nai.
Tôi không tìm thấy hộ chiếu đâu
外国に行くと、パスポートがいります。
Gaikoku ni iku to, pasupoto ga iri masu.
Hễ cứ đi nước ngoài là cần tới hộ chiếu.
Xem thêm :
Từ vựng : 椅子
Cách đọc : いす. Romaji : isu
Ý nghĩa tiếng việ t : cái ghế
Ý nghĩa tiếng Anh : chair
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その椅子を持ってきてください。
Sono isu o motte kite kudasai.
Hãy mang chiếc ghế đó nhé
お客様、椅子にお戻りください。
Okyakusama, isu ni wo modorikudasai.
Quý khách, xin vui lòng quay lại ghế.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pasupo-to là gì? Nghĩa của từ パスポート ぱすぽ-と trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook