wakare là gì? Nghĩa của từ 別れ わかれ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wakare là gì? Nghĩa của từ 別れ わかれ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 別れ
Cách đọc : わかれ. Romaji : wakare
Ý nghĩa tiếng việ t : sự chia li
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
別れはいつでも悲しいものです。
wakare ha itsu demo kanashii mono desu
Sự chia li lúc nào cũng sầu bi
何の別れでも苦痛です。
nan no wakare demo kutsuu desu
Sự chia li nào cũng đau khổ.
Xem thêm :
Từ vựng : ボーナス
Cách đọc : ぼ-にす. Romaji : bo-nisu
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền thưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年はボーナスがたくさん出ました。
kotoshi ha bo-nasu ga takusan de mashi ta
Năm nay có nhiều tiền thưởng
今月ボーナスがありますよ。
kongetsu bo-nasu ga ari masu yo
Tháng này có tiền thưởng đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : wakare là gì? Nghĩa của từ 別れ わかれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook