từ điển nhật việt

Dokodoko là gì? Nghĩa của từ どきどき どきどき trong tiếng NhậtDokodoko là gì? Nghĩa của từ どきどき   どきどき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Dokodoko là gì? Nghĩa của từ どきどき どきどき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : どきどき

Cách đọc : どきどき. Romaji : Dokodoko

Ý nghĩa tiếng việ t : hồi hộp, bồn chồn

Ý nghĩa tiếng Anh : feel excited, feel nervous

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女に会うとどきどきします。
Kanojo ni au to dokidoki shi masu.
Cứ gặp cô ấy là tôi lại hồi hộp, bồn chồn

母が僕の点数を読むとき、私はドキドキしている。
Haha ga boku no tensuu wo yomu toki , watashi ha dokidokishiteiru.
Khi mẹ tôi đọc điểm số của tôi thì tôi bồn chồn.

Xem thêm :
Từ vựng : 欲しがる

Cách đọc : ほしがる. Romaji : hoshigaru

Ý nghĩa tiếng việ t : mong muốn

Ý nghĩa tiếng Anh : want, desire (of the third person)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供がジュースを欲しがっています。
Kodomo ga ju-su o hoshi gatte i masu.
Bọn trẻ muốn uống nước ngọt

今彼女は何が一番欲しがっているかわからない。
Ima kanojo ha nana ga ichiban hoshigatteiru ka wakaranai.
Bây giờ tôi không biết cô ấy muốn gì nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Hayaoki là gì?

misoshiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Dokodoko là gì? Nghĩa của từ どきどき どきどき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook