maitoshi/ mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいとし/ まいねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu maitoshi/ mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいとし/ まいねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 毎年
Cách đọc : まいとし/ まいねん. Romaji : maitoshi/ mainen
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng năm
Ý nghĩa tiếng Anh : every year (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch nước ngoài
毎年身長が伸びます。
Maitoshi shinchou ga nobi masu.
Mỗi năm chiều cao của tôi tăng lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 来月
Cách đọc : らいげつ. Romaji : raigetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : tháng sau
Ý nghĩa tiếng Anh : next month
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来月から大学生になります。
Raigetsu kara daigakusei ni nari masu.
Tháng sau tôi sẽ thành sinh viên đại học
来月八日は私の誕生日です。
Raigetsu hachi nichi ha watashi no tanjou bi desu.
Ngày mùng 8 tháng sau là sinh nhật tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : maitoshi/ mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいとし/ まいねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook