kanai là gì? Nghĩa của từ 家内 かない trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanai là gì? Nghĩa của từ 家内 かない trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 家内
Cách đọc : かない. Romaji : kanai
Ý nghĩa tiếng việ t : vợ tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : one’s wife
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
家内は九州出身です。
Kanai ha kyuushuu shusshin desu.
Vợ tôi xuất thân từ Kyushu
家内はとても優しい人だ。
yauchi ha totemo yasashii hito da
Vợ tôi là một người rất hiền lành.
Xem thêm :
Từ vựng : 消防署
Cách đọc : しょうぼうしょ. Romaji : Shoubousho
Ý nghĩa tiếng việ t : cục phòng cháy chữa cháy
Ý nghĩa tiếng Anh : fire station
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この町には消防署が1つしかありません。
Kono machi ni ha shoubousho ga 1 tsu shika ari mase n.
Thành phố này chỉ có mỗi 1 cục phòng cháy chữa cháy
火事があるのではやく消防署に電話してください。
kaji ga aru node hayaku shoubousho ni denwa shi te kudasai
Vì có hỏa hoạn nên hãy nhanh chóng gọi điện tới cục phòng cháy chữa cháy đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kanai là gì? Nghĩa của từ 家内 かない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook