từ điển nhật việt

dekiagaru là gì? Nghĩa của từ 出来上がる できあがる trong tiếng Nhậtdekiagaru là gì? Nghĩa của từ 出来上がる  できあがる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dekiagaru là gì? Nghĩa của từ 出来上がる できあがる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 出来上がる

Cách đọc : できあがる. Romaji : dekiagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : được hoàn thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この家は来年出来上がります。      
kono ie ha rainen dekiagari masu
ngôi nhà này năm sau sẽ được hoàn thành

この料理は出来上がったよ。
kono ryouri ha dekiagatta yo
Món ăn này hoàn thành rồi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 私立

Cách đọc : しりつ. Romaji : shiritsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tư lập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私立の大学は学費が高い。       
shiritsu no daigaku ha gakuhi ga takai
học phí của các trường tư lập rất cao

私立高校に通学しています。
shiritsu koukou ni tsuugaku shi te i masu
Tôi đang học tại trường cấp 3 tư lập.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trung-binh là gì?

gioi-tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dekiagaru là gì? Nghĩa của từ 出来上がる できあがる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook