Hayaoki là gì? Nghĩa của từ 早起き はやおき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Hayaoki là gì? Nghĩa của từ 早起き はやおき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 早起き
Cách đọc : はやおき. Romaji : Hayaoki
Ý nghĩa tiếng việ t : dậy sớm
Ý nghĩa tiếng Anh : getting up early
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父は早起きです。
Sofu ha hayaoki desu.
Ông tôi dậy sớm
君はいつも早起きですね。
Kimi ha itsumo hayaoki desune.
Cậu lúc nào cũng dậy sớm nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 味噌汁
Cách đọc : みそしる. Romaji : misoshiru
Ý nghĩa tiếng việ t : canh miso
Ý nghĩa tiếng Anh : miso soup
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎日味噌汁を飲みます。
Watashi ha mainichi misoshiru o nomi masu.
Tôi uống canh miso mỗi ngày
けさ味噌汁をたくさん飲みました。
Kesa misoshiru wo takusan nomimashita.
Sáng nay tôi đã uống nhiều canh miso.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Hayaoki là gì? Nghĩa của từ 早起き はやおき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook