từ điển nhật việt

Surippa là gì? Nghĩa của từ スリッパ スリッパ trong tiếng NhậtSurippa là gì? Nghĩa của từ スリッパ  スリッパ  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Surippa là gì? Nghĩa của từ スリッパ スリッパ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : スリッパ

Cách đọc : スリッパ . Romaji : Surippa

Ý nghĩa tiếng việ t : dép đi trong nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : slippers

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

スリッパを履いてください。
Surippa o hai te kudasai.
Hãy đi đôi dép này vào

家に入るとスリッパに履いてください。
Ie ni hairu to surippa ni haitekudasai.
Hễ vào nhà thì hãy đi dép trong nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 畳む

Cách đọc : たたむ. Romaji : tatamu

Ý nghĩa tiếng việ t : gấp

Ý nghĩa tiếng Anh : fold, shut, close

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布団を畳んでください。
Futon o tatan de kudasai.
Hãy gấp chăn lại

服をこのようにたたんでください。
Fuku wo kono youni tatandekudasai.
Hãy gấp quần áo như thế này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toranpu là gì?

hikage là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Surippa là gì? Nghĩa của từ スリッパ スリッパ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook