từ điển nhật việt

sudeni là gì? Nghĩa của từ 既に すでに trong tiếng Nhậtsudeni là gì? Nghĩa của từ 既に  すでに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sudeni là gì? Nghĩa của từ 既に すでに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 既に

Cách đọc : すでに. Romaji : sudeni

Ý nghĩa tiếng việ t : đã ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのことは既にみんな知っています。
sono koto ha sudeni minna shitte i masu
Việc này tôi đã biết rồi

すでにやりました。
sudeni yari mashi ta
Tôi đã làm rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 現状

Cách đọc : げんじょう. Romaji : genjou

Ý nghĩa tiếng việ t : hiện trạng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

問題を解決できないのが現状です。
mondai wo kaiketsu deki nai no ga genjou desu
Hiện trạng là không thể giải quyết vấn đề

医学の現状がよくなった。
igaku no genjou ga yoku natta
Hiện trạng y học đã tốt lên rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hom-truoc là gì?

trung-tam-trung-uong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sudeni là gì? Nghĩa của từ 既に すでに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook