toranpu là gì? Nghĩa của từ トランプ トランプ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toranpu là gì? Nghĩa của từ トランプ トランプ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : トランプ
Cách đọc : トランプ . Romaji : toranpu
Ý nghĩa tiếng việ t : chơi bài
Ý nghĩa tiếng Anh : playing cards
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達とトランプをして遊びました。
Tomodachi to toranpu wo shite asobi mashi ta.
Tôi đã chơi bài cùng bạn
ひまなのでトランプをして遊びました。
Hima nanode toranpu wo shite asobimashita.
Vì rảnh rỗi nên tôi đã chơi bài.
Xem thêm :
Từ vựng : 日陰
Cách đọc : ひかげ. Romaji : hikage
Ý nghĩa tiếng việ t : bóng râm
Ý nghĩa tiếng Anh : shade of the sun
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
暑いので日陰で休みましょう。
Atsui node hikage de yasumi masho u.
Trời nóng nên chúng ta hãy nghỉ trong bóng râm
日陰でちょっと休みます。
Hikage de chotto yasumimasu.
Tôi nghỉ một lúc trong bóng râm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : toranpu là gì? Nghĩa của từ トランプ トランプ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook