tomodachi là gì? Nghĩa của từ 友達 ともだち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tomodachi là gì? Nghĩa của từ 友達 ともだち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 友達
Cách đọc : ともだち. Romaji : tomodachi
Ý nghĩa tiếng việ t : bạn bè
Ý nghĩa tiếng Anh : friend, companion (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私には友達がたくさんいます。
Watashi ni tomodachi ga takasun imasu.
Tôi thì có rất nhiều bạn
友達にケーキを作ってあげた。
Tomodachi ni ke-ki wo tsukutteageta.
Tôi làm bánh cho bạn.
Xem thêm :
Từ vựng : 早い
Cách đọc : はやい. Romaji : hayai
Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh, sớm
Ý nghĩa tiếng Anh : early
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
まだ学校へ行くには早い時間です。
Mada gakkou he iku ni hayai jikan desu.
Vẫn còn sớm để đi tới trường
彼女は早く走っている。
Kanojo ha hayaku hashitteiru.
Cô ấy chạy nhanh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tomodachi là gì? Nghĩa của từ 友達 ともだち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook