từ điển nhật việt

touji là gì? Nghĩa của từ 当時 とうじ trong tiếng Nhậttouji là gì? Nghĩa của từ 当時  とうじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu touji là gì? Nghĩa của từ 当時 とうじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 当時

Cách đọc : とうじ. Romaji : touji

Ý nghĩa tiếng việ t : lúc đó

Ý nghĩa tiếng Anh : at that time

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は当時、まだ3才だった。
Kanojo ha touji, mada 3 sai datta.
Cô ấy khi đó đã 3 tuổi

困難に会うと、当時、私に頼まらないでください。
konnan ni au to
touji
watakushi ni tanoma ra nai de kudasai
Khi gặp khó khăn thì lúc đó đừng có nhờ tới tôi nhé.

Xem thêm :
Từ vựng : 当然

Cách đọc : とうぜん. Romaji : touzen

Ý nghĩa tiếng việ t : đương nhiên

Ý nghĩa tiếng Anh : natural, as a matter of course

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が怒るのも当然だ。
Kanojo ga okoru no mo touzen da.
Việc cô ấy giận là đương nhiên

当然彼女は来る。
touzen kanojo ha kuru
Đương nhiên là cô ấy sẽ đến.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

noryoku là gì?

handan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : touji là gì? Nghĩa của từ 当時 とうじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook