từ điển nhật việt

tanomu là gì? Nghĩa của từ 頼む たのむ trong tiếng Nhậttanomu là gì? Nghĩa của từ 頼む  たのむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tanomu là gì? Nghĩa của từ 頼む たのむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 頼む

Cách đọc : たのむ. Romaji : tanomu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhờ vả

Ý nghĩa tiếng Anh : order, ask for

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はハンバーガーを頼みました。
Watashi ha hanba-ga- o tanomi mashi ta.
tôi đã gọi hamberger

人に頼まないで、自分でやってください。
Hito ni tanoma nai de, jibun de yatte kudasai.
Đừng nhờ người khác mà hãy tự mình làm đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 困る

Cách đọc : こまる. Romaji : komaru

Ý nghĩa tiếng việ t : rắc rối

Ý nghĩa tiếng Anh : be in trouble, not know what to do

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ケータイをなくして困っています。
Ketai o nakushi te komatte imasu.
Tôi đang khổ sở vì mất cái điện thoại cầm tay

困っているとき、彼はいついも助けてくれる。
Komatte iru toki, kare ha itsui mo tasuke te kureru.
Khi rắc rối thì anh ấy luôn giúp tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

zutto là gì?

tatoeba là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tanomu là gì? Nghĩa của từ 頼む たのむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook