zutto là gì? Nghĩa của từ ずっと ずっと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zutto là gì? Nghĩa của từ ずっと ずっと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ずっと
Cách đọc : ずっと. Romaji : zutto
Ý nghĩa tiếng việ t : suốt, liên tục
Ý nghĩa tiếng Anh : all the time, all through
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は休みの日はずっとテレビを見ている。
Chichi ha yasumi no hi ha zutto terebi o mite iru.
Ngày nghỉ bố tôi xem ti vi suốt
どうしてずっとゲームをしていますか。
Doushite zutto ge-mu o shite imasu ka.
Tại sao cậu cứ chơi trò chơi suốt vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 例えば
Cách đọc : たとえば. Romaji : tatoeba
Ý nghĩa tiếng việ t : ví dụ
Ý nghĩa tiếng Anh : for example
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
例えば、このソフトで日本語を勉強することができます。
Tatoeba, kono sofuto de nihongo wo benkyou suru koto ga deki masu.
Ví dụ phần mềm này có thể học tiếng nhật
外国語は例えば中国語、にほんごなどあります。
Gaikoku go ha tatoeba chuugoku go, nihon go nado arimasu.
Tiếng nước ngoài thì có ví dụ như tiếng Trung, tiếng Nhật, .v.v.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zutto là gì? Nghĩa của từ ずっと ずっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook