từ điển nhật việt

ha-dowea là gì? Nghĩa của từ ハードウェア は-どうぇあ trong tiếng Nhậtha-dowea là gì? Nghĩa của từ ハードウェア は-どうぇあ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ha-dowea là gì? Nghĩa của từ ハードウェア は-どうぇあ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ハードウェア

Cách đọc : は-どうぇあ. Romaji : ha-dowea

Ý nghĩa tiếng việ t : phần cứng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題はハードウェアの故障が原因です。
kono mondai ha ha-douwea no koshou ga genin desu
Vấy đề này nguyên nhân là sự cố phần cứng

このパソコンのハードウェアが故障した。
kono pasokon no ha-douwea ga koshou shi ta
Phần cứng của máy tính này bị hỏng rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : リクエスト

Cách đọc : りくえすと. Romaji : rikuesuto

Ý nghĩa tiếng việ t : yêu cầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ラジオ番組にリクエストを送ったの。
rajio bangumi ni rikuesuto wo okutu ta no
Chương trình phát thành đang phát các yêu cầu

お客さんのリクエストが実験しにくいです。
okyaku san no rikuesuto ga jikken shi nikui desu
Yêu cầu của khách hàng khó thực hiện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nam-toi là gì?

huy-bo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ha-dowea là gì? Nghĩa của từ ハードウェア は-どうぇあ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook