uketoru là gì? Nghĩa của từ 受け取る うけとる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uketoru là gì? Nghĩa của từ 受け取る うけとる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 受け取る
Cách đọc : うけとる. Romaji : uketoru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhận được
Ý nghĩa tiếng Anh : receive, get
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼からメールを受け取りました。
Kare kara me-ru o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận được mail từ anh ấy
僕からの小包を受けとりましたか。
Boku kara no kodutsumi o uketori mashi ta ka.
Cậu đã nhận được bưu phẩm từ tôi chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 捨てる
Cách đọc : すてる. Romaji : suteru
Ý nghĩa tiếng việ t : bỏ đi
Ý nghĩa tiếng Anh : discard, abandon
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゴミを捨ててください。
Gomi o sutete kudasai.
Hãy vứt rác đi
この紙を捨てる。
Kono kami wo suteru.
Tôi sẽ vứt tờ giấy này đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uketoru là gì? Nghĩa của từ 受け取る うけとる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook