kiru là gì? Nghĩa của từ 着る きる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiru là gì? Nghĩa của từ 着る きる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 着る
Cách đọc : きる. Romaji : kiru
Ý nghĩa tiếng việ t : mặc
Ý nghĩa tiếng Anh : wear, put on
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日はスーツを着ています。
Kyou ha su-tsu wo kiteimasu.
Hôm nay tôi mặc áo vest
スカートを着ている人は姉です。
Suka-to wo kiteiru hito ha anedesu.
Người mặc váy là chị tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 笑う
Cách đọc : わらう. Romaji : warau
Ý nghĩa tiếng việ t : cười
Ý nghĩa tiếng Anh : laugh, smile
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
赤ん坊が笑っています。
Akanbou ga waratte imasu.
Đứa bé đang cười
ニコニコ笑っています。
Nikoniko waratteimasu.
Đang cười tùm tỉm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiru là gì? Nghĩa của từ 着る きる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook