từ điển nhật việt

gogaku là gì? Nghĩa của từ 語学 ごがく trong tiếng Nhậtgogaku là gì? Nghĩa của từ 語学  ごがく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gogaku là gì? Nghĩa của từ 語学 ごがく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 語学

Cách đọc : ごがく. Romaji : gogaku

Ý nghĩa tiếng việ t : học ngôn ngữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海外で語学の勉強をします。
kaigai de gogaku no benkyou wo shi masu
Tôi sẽ học ngôn ngữ ở nước ngoài

語学を研究している。
gogaku wo kenkyuu shi te iru
Tôi đang nghiên cứu ngôn ngữ.

Xem thêm :
Từ vựng : クラシック

Cách đọc : くらしっく. Romaji : kurashikku

Ý nghĩa tiếng việ t : nhạc cổ điển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はクラシック音楽が好きです。
kanojo ha kurashikku ongaku ga suki desu
Cô ấy thích nhạc cổ điển

クラシック音楽が聞きたい。
kurashikku ongaku ga kiki tai
Tôi muốn nghe âm nhạc cổ điển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tua-ra-toa-ra là gì?

ve-len-tau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gogaku là gì? Nghĩa của từ 語学 ごがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook