từ điển nhật việt

satou là gì? Nghĩa của từ 砂糖 さとう trong tiếng Nhậtsatou là gì? Nghĩa của từ 砂糖  さとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu satou là gì? Nghĩa của từ 砂糖 さとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 砂糖

Cách đọc : さとう. Romaji : satou

Ý nghĩa tiếng việ t : đường

Ý nghĩa tiếng Anh : sugar

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コーヒーに砂糖は入れますか。
Ko-hi- ni satou ha ire masu ka.
Bạn có cho đường vào cà phê không?

砂糖は甘いです。
Satou ha amai desu.
Đường thì ngọt.

Xem thêm :
Từ vựng : 休み

Cách đọc : やすみ. Romaji : yasumi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày nghỉ

Ý nghĩa tiếng Anh : holiday, break

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

木曜日は仕事が休みです。
Mokuyoubi ha shigoto ga yasumi desu.
Thứ 5 không phải làm việc

今日は祝日なので休みです。
Kyou ha shukujitsu na node yasumi desu.
Hôm nay là ngày lễ nên nghỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yuubinkyoku là gì?

juusho là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : satou là gì? Nghĩa của từ 砂糖 さとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook