miru là gì? Nghĩa của từ 見る みる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu miru là gì? Nghĩa của từ 見る みる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見る
Cách đọc : みる. Romaji : miru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhìn, xem, ngắm
Ý nghĩa tiếng Anh : see, look at
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は絵を見るのが好きです。
Watashi ha e wo miru no ga suki desu。
Tôi thích việc ngắm tranh.
めがねをかけている人を見てください。
Megane wo kakete iru hito wo mite kudasai.
Hãy nhìn người đang đeo kính đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 多い
Cách đọc : おおい. Romaji : ooi
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều
Ý nghĩa tiếng Anh : a lot of, many
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
京都にはお寺が多い。
Kyoto ni ha otera ga ooi.
Ở kyoto có rất nhiều chùa
この町は緑が多いですね。
Kono machi ha midori ga ooi desu ne.
Thị trấn này có nhiều cây xanh nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : miru là gì? Nghĩa của từ 見る みる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook