ginkou là gì? Nghĩa của từ 銀行 ぎんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ginkou là gì? Nghĩa của từ 銀行 ぎんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 銀行
Cách đọc : ぎんこう. Romaji : ginkou
Ý nghĩa tiếng việ t : ngân hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : bank
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
銀行は3時まで開いています。
Ginkou ha 3 ji made hirai te i masu.
Ngân hàng mở cửa đến 3h
銀行は日曜日働きません。
Ginkou ha nichiyoubi hataraki masen.
Ngân hàng chủ nhật không làm việc.
Xem thêm :
Từ vựng : 十分
Cách đọc : じゅうぶん. Romaji : juubun
Ý nghĩa tiếng việ t : đủ
Ý nghĩa tiếng Anh : enough, plentiful
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お金はまだ十分あります。
Okane ha mada juubun ari masu.
Tôi vẫn chưa đủ tiền
この仕事は十分できた。
Kono shigoto ha juubun deki ta.
Công việc này tôi đã hoàn thành đầy đủ
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ginkou là gì? Nghĩa của từ 銀行 ぎんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook