shurui là gì? Nghĩa của từ 種類 しゅるい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shurui là gì? Nghĩa của từ 種類 しゅるい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 種類
Cách đọc : しゅるい. Romaji : shurui
Ý nghĩa tiếng việ t : loại
Ý nghĩa tiếng Anh : kind, type
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
バラにはいろいろな種類があります。
Bara ni ha iroiro na shurui ga ari masu.
Hoa hồng thì có rất nhiều loại
この香水は3つの種類がある。
Kono kousui ha mittsu no shurui ga aru.
Nước hoa này có 3 loại.
Xem thêm :
Từ vựng : 意見
Cách đọc : いけん. Romaji : iken
Ý nghĩa tiếng việ t : ý kiến
Ý nghĩa tiếng Anh : opinion
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの意見が聞きたいです。
Anata no iken ga kiki tai desu.
Tôi muốn nghe ý kiến của bạn
あなたの意見はいい意見ですよ。
Anata no iken ha ii iken desu yo.
Ý kiến của cậu là ý kiến hay đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shurui là gì? Nghĩa của từ 種類 しゅるい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook