từ điển nhật việt

suidou là gì? Nghĩa của từ 水道 すいどう trong tiếng Nhậtsuidou là gì? Nghĩa của từ 水道 すいどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suidou là gì? Nghĩa của từ 水道 すいどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 水道

Cách đọc : すいどう. Romaji : suidou

Ý nghĩa tiếng việ t : nước máy

Ý nghĩa tiếng Anh : tap water

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京は水道の水がまずい。
Toukyou ha suidou no mizu ga mazui.
Nước máy ở Tokyo không tốt (không ngon)

この辺の水道は清いですね。
kono atari no suidou ha kiyoi desu ne
Nước máy ở khu vực này sạch nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 店員

Cách đọc : てんいん. Romaji : tenin

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân viên cửa hàng

Ý nghĩa tiếng Anh : clerk, salesperson

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの店員はとても親切です。
Ano tenin ha totemo shinsetsu desu.
Cậu nhân viên cửa hàng đó rất là thân thiện

このレストランの店員の態度はいいです。
kono resutoran no tenin no taido ha ii desu
Thái độ của nhân viên nhà hàng này tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

denchi là gì?

poketto là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suidou là gì? Nghĩa của từ 水道 すいどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook