konpyu-ta- là gì? Nghĩa của từ コンピューター こんぴゅ-た- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konpyu-ta- là gì? Nghĩa của từ コンピューター こんぴゅ-た- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : コンピューター
Cách đọc : こんぴゅ-た-. Romaji : konpyu-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : máy tính
Ý nghĩa tiếng Anh : computer
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しいコンピューターを買った。
Atarashii konpyuta o katta.
Tôi đã mua cái máy tính mới
古いコンピューターが売れた。
Furui konpyu-ta- ga ure ta.
Chiếc máy tính cũ đã bán được.
Xem thêm :
Từ vựng : やる
Cách đọc : やる. Romaji : yaru
Ý nghĩa tiếng việ t : cho
Ý nghĩa tiếng Anh : give (to an inferior)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎日金魚にえさをやります。
Mainichi kingyo ni esa o yari masu.
Hàng ngày tôi cho cá vàng ăn mồi
子供にお菓子をやりました。
Kodomo ni okashi wo yari mashi ta.
Tôi cho trẻ con bánh kẹo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : konpyu-ta- là gì? Nghĩa của từ コンピューター こんぴゅ-た- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook